VIETNAMESE

làm việc giờ hành chính

ENGLISH

work within office hours

  
VERB

/wɜrk wɪˈðɪn ˈɔfəs ˈaʊərz/

Làm việc giờ hành chính là làm việc theo khung giờ được quy định chung cho các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp và tổ chức xã hội.

Ví dụ

1.

Công ty này chỉ yêu cầu nhân viên làm việc giờ hành chính từ thứ Hai đến thứ Sáu.

This company only requires employees to work within office hours from Monday to Friday.

2.

Chúng tôi làm việc giờ hành chính từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

We work within office hours from 9am to 5pm.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm các cụm từ mô tả giờ làm việc khác nhau trong tiếng Anh nha! - Work flexible hours: Làm việc theo giờ linh hoạt - Work part-time: Làm việc bán thời gian - Work full-time: Làm việc toàn thời gian - Work overtime: Làm thêm giờ - Work rotating shifts: Làm việc xoay ca - Work irregular hours: Làm việc không theo giờ cố định - Work night shifts: Làm việc vào ca đêm