VIETNAMESE

làm việc độc lập

ENGLISH

work independently

  
VERB

/wɜrk ˌɪndɪˈpɛndəntli/

Làm việc độc lập là tự xử lý công việc từ A đến Z, tự xác lập mục tiêu cho công việc, lập kế hoạch rõ ràng, thu thập thông tin, chuẩn bị nguồn lực, triển khai thực hiện công việc và báo cáo, lượng giá kết quả một cách độc lập và hiệu quả.

Ví dụ

1.

Bạn có thể cố gắng cải thiện khả năng làm việc độc lập của mình.

You can try to improve your ability to work independently.

2.

Người phù hợp với công việc phải thể hiện được năng lực làm việc độc lập.

The right person for the job must show a capacity to work independently.

Ghi chú

Work là một từ cực kỳ phổ biến có thể được hiểu theo nhiều nghĩa, cùng học thêm một vài nghĩa khác của từ này nha!

- hoạt động (work): His phone doesn't work unless he goes to a high location.

(Điện thoại của anh ấy không hoạt động trừ khi anh ấy đi đến một vị trí cao.)

- thuyết phục (work): She has a born politician's art of working a crowd.

(Cô ấy sở hữu nghệ thuật thuyết phục đám đông bẩm sinh của một chính trị gia.)

- tác phẩm (work): The works of Mawdudi were translated into Arabic and other languages as early as 1940.

(Các tác phẩm của Mawdudi đã được dịch sang tiếng Ả Rập và các ngôn ngữ khác ngay từ năm 1940.)