VIETNAMESE

làm việc bán thời gian

word

ENGLISH

do a part-time job

  
PHRASE

/du ə ˈpɑrtˈtaɪm ʤɑb/

do a side job, take on a side gig

Làm việc bán thời gian là một hình thức làm việc với thời gian làm việc ngắn hơn so với công việc toàn thời gian. Theo quy định của Bộ luật Lao động Việt Nam, người lao động được coi là làm việc bán thời gian nếu họ thường xuyên làm việc dưới 30 giờ mỗi tuần.

Ví dụ

1.

Tôi làm việc bán thời gian ở quán cà phê địa phương.

I do a part-time job at the local cafe.

2.

Cô ấy đã quyết định làm việc bán thời gian trong những năm học đại học.

She decided to do a part-time job during her college years.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ part-time khi nói hoặc viết nhé! check Work part-time – Làm việc bán thời gian Ví dụ: Many students work part-time to support their studies. (Nhiều sinh viên làm việc bán thời gian để hỗ trợ việc học.) check Part-time employee – Nhân viên bán thời gian Ví dụ: The company hires part-time employees during the holiday season. (Công ty thuê nhân viên bán thời gian vào mùa lễ hội.) check Part-time schedule – Lịch làm việc bán thời gian Ví dụ: She requested a part-time schedule to balance work and family. (Cô ấy yêu cầu một lịch làm việc bán thời gian để cân bằng công việc và gia đình.)