VIETNAMESE

lầm tưởng

ENGLISH

myth

  
NOUN

/mɪθ/

fallacy

Lầm tưởng là nhầm lẫn về một việc gì đó không có thực.

Ví dụ

1.

Đã đến lúc xua tan lầm tưởng về một xã hội không có giai cấp.

It is time to dispel the myth of a classless society.

2.

Trái với lầm tưởng phổ biến, phụ nữ lái xe không tệ hơn nam giới.

Contrary to popular myth, women are not worse drivers than men.

Ghi chú

Một vài từ danh từ để chỉ sự trạng thái tâm lý liên quan đến nhầm lẫn, hiểu nhầm

- misunderstanding: hiểu lầm

- misconception: ngộ nhận

- mistake: nhầm lẫn

- illusion: sự ảo tưởng

- confusion: sự hoang mang

- association: liên tưởng

- myth: lầm tưởng