VIETNAMESE

để làm tượng

điêu khắc, tạo hình

word

ENGLISH

sculpt

  
VERB

/skʌlpt/

carve, model. mold

Để làm tượng là sử dụng làm vật liệu hoặc hình mẫu để tạc tượng.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã để làm tượng từ đá cẩm thạch.

He sculpted the statue out of marble.

2.

Cô ấy đã để làm tượng bán thân của người thầy.

She sculpted a bust of her mentor.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của sculpt nhé! check Sculpt Phân biệt: Tạo hình nghệ thuật từ vật liệu cứng (đá, kim loại). Ví dụ: The artist sculpted a beautiful statue from marble. (Nghệ sĩ đã điêu khắc một bức tượng đẹp từ đá cẩm thạch.) check Carve Phân biệt: Khắc trực tiếp trên bề mặt. Ví dụ: He carved his initials into the tree. (Anh ấy khắc chữ cái đầu của mình lên cây.) check Mold Phân biệt: Sử dụng khuôn để tạo hình. Ví dụ: The pottery was molded by hand. (Đồ gốm được tạo hình bằng tay.)