VIETNAMESE

làm trái ngành

làm việc trái ngành

word

ENGLISH

have an unrelated job

  
PHRASE

/hæv ən ˌʌnrɪˈleɪtɪd ʤɑb/

hold an unrelated job, be employed in an unrelated field

Làm trái ngành là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả hành động làm công việc không liên quan đến chuyên môn đã được đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng hoặc trung cấp.

Ví dụ

1.

Trong khi theo đuổi sự nghiệp âm nhạc, cô ấy đã cần phải làm trái ngành để hỗ trợ tài chính.

While pursuing a career in music, she needed to have an unrelated job to support herself financially.

2.

Nhiều nghệ sĩ đầy tham vọng thường làm trái ngành trong khi xây dựng sự nghiệp của họ trong ngành giải trí đầy cạnh tranh.

Many aspiring artists often have an unrelated job while building their careers in the competitive entertainment industry.

Ghi chú

Từ have an unrelated job là một cụm từ vựng thuộc lĩnh vực nghề nghiệp và hướng nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Career change – Thay đổi nghề nghiệp Ví dụ: After years in IT, he decided on a career change. (Sau nhiều năm làm trong ngành IT, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.) check Job mismatch – Không phù hợp nghề nghiệp Ví dụ: Job mismatch can lead to dissatisfaction at work. (Sự không phù hợp nghề nghiệp có thể dẫn đến sự không hài lòng trong công việc.)