VIETNAMESE

công việc trái ngành

Công việc ngoài chuyên ngành

ENGLISH

unrelated job

  
NOUN

/ˌʌnrɪˈleɪtɪd ʤɑb/

job outside one's field of study, off-field work

Công việc trái ngành là một công việc không liên quan đến chuyên môn hoặc lĩnh vực mà người làm việc đã được đào tạo.

Ví dụ

1.

Công việc trái ngành với tư cách là một giáo viên cho phép cô ấy tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của những người trẻ tuổi, bên cạnh việc theo đuổi thể thao của cô ấy.

Her unrelated job as a teacher allowed her to make a difference in the lives of young people, in addition to her athletic pursuits.

2.

Nhiều sinh viên lựa chọn công việc trái ngành sau khi tốt nghiệp.

Many students opt for unrelated jobs after graduation.

Ghi chú

Cùng phân biệt side job (công việc làm thêm) và unrelated job (công việc trái ngành) nhé! - Side job (công việc làm thêm): Là một công việc làm thêm có liên quan đến lĩnh vực hoặc ngành nhề chính của bạn. Ví dụ: Jane is a teacher and her side job is a home tutor. (Jane là một giáo viên và công việc làm thêm của cô ấy là gia sư tại nhà.) - unrelated job: Là một công việc hoàn toàn khác so với ngành nghề đào tạo chính của bạn. Ví dụ: Peter studied Biology at the university but he got an unrelated job as a sales representative after graduation. (Peter học Sinh học tại trường đại học nhưng anh ấy đã nhận được công việc trái ngành là đại diện bán hàng sau khi tốt nghiệp.)