VIETNAMESE

làm tiền giả

word

ENGLISH

counterfeit money

  
PHRASE

/ˈkaʊntərˌfɪt ˈmʌni/

forge money

Làm tiền giả là hành vi sản xuất tiền giả, tức là tiền được làm giống như tiền thật nhưng không phải do cơ quan nhà nước có thẩm quyền phát hành.

Ví dụ

1.

Băng tội phạm đã bị bắt giữ vì họ đang tích cực làm tiền giả trong một hoạt động phức tạp.

The criminal gang was arrested for actively counterfeiting money in a sophisticated operation.

2.

Những người làm giả đã sử dụng công nghệ in ấn tiên tiến để làm tiền giả gần như không thể phân biệt được với tiền thật.

The forgers used advanced printing technology to counterfeit money that was almost indistinguishable from genuine currency.

Ghi chú

Từ counterfeit có nguồn gốc từ tiếng Latin contra facere, nghĩa là làm ngược lại. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Counterpart – Đối tác tương ứng Ví dụ: The CEO met his counterpart in the UK. (Giám đốc điều hành đã gặp đối tác tương ứng ở Anh.) check Counteract – Chống lại Ví dụ: Measures were taken to counteract the effects of inflation. (Các biện pháp đã được thực hiện để chống lại tác động của lạm phát.)