VIETNAMESE

làm tiền

word

ENGLISH

blackmail

  
VERB

/ˈblæk.meɪl/

"Làm tiền" là một hành động không trung thực thường liên quan đến việc ép buộc người khác để nhận lợi ích.

Ví dụ

1.

Tên tội phạm đã cố gắng làm tiền chính trị gia bằng những thông tin có hại.

The criminal attempted to blackmail the politician with damaging information.

2.

Anh ta bị buộc tội làm tiền người chủ cũ của mình để đòi một khoản tiền lớn.

He was accused of blackmailing his former employer for a large sum of money.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ blackmail khi nói hoặc viết nhé! check Attempted blackmail – Hành động tống tiền Ví dụ: The man was arrested for attempted blackmail. (Người đàn ông bị bắt vì hành vi tống tiền.) check Emotional blackmail – Tống tiền cảm xúc Ví dụ: Emotional blackmail often happens in toxic relationships. (Tống tiền cảm xúc thường xảy ra trong các mối quan hệ độc hại.) check Political blackmail – Tống tiền chính trị Ví dụ: The opposition accused the government of political blackmail. (Phe đối lập cáo buộc chính phủ tống tiền chính trị.)