VIETNAMESE

lạm thu

thu quá mức

word

ENGLISH

Overcollection

  
NOUN

/ˌoʊvərkəˈlɛkʃən/

excessive taxation

“Lạm thu” là việc thu thuế hoặc phí không hợp lý, vượt quá mức quy định hoặc cần thiết.

Ví dụ

1.

Lạm thu tạo ra gánh nặng tài chính cho người dân.

Overcollection creates financial burdens for citizens.

2.

Chính phủ phải tránh các thực hành lạm thu.

Governments must avoid overcollection practices.

Ghi chú

Từ Overcollection là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính côngquản lý thuế – phí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Excessive charge – Thu vượt mức Ví dụ: The school was reported for overcollection of tuition, considered an excessive charge. (Nhà trường bị phản ánh lạm thu học phí, được xem là hành vi thu vượt mức.) check Illegal surcharge – Phụ thu trái phép Ví dụ: Overcollection of service fees may be punished as an illegal surcharge. (Việc lạm thu các khoản phí dịch vụ có thể bị xử phạt vì là phụ thu trái phép.) check Unjustified fee collection – Thu phí không có căn cứ Ví dụ: Citizens complained about unjustified fee collection at the local commune office. (Người dân đã khiếu nại về tình trạng thu phí không có căn cứ tại UBND xã.)