VIETNAMESE

làm thủ tục

làm thủ tục giấy tờ

ENGLISH

do the paperwork

  
VERB

/du ðə ˈpeɪpərˌwɜrk/

Làm thủ tục là thực hiện các phương thức, cách thức giải quyết công việc theo một trình tự nhất định, một thể lệ thống nhất, gồm một loạt nhiệm vụ liên quan chặt chẽ với nhau nhằm đạt được kết quả mong muốn.

Ví dụ

1.

Các công việc còn lại được thực hiện bởi các thành viên phi hành đoàn, những người giúp nấu ăn, dọn dẹp, điều hành thư viện và làm các thủ tục.

The rest of the jobs are done by crew members who help cook, clean, run the library and do the paperwork.

2.

Tôi phải mất một khoảng thời gian để hoàn thành các thủ tục khi mua xe.

It took a while to do the paperwork when I bought the car.

Ghi chú

Một collocations khác với paperwork:

- hoàn thành thủ tục (complete the paperwork): It took a while to complete the paperwork when I bought the house.

(Tôi phải mất một thời gian để hoàn thành thủ tục khi mua nhà.)