VIETNAMESE
làm thơ
sáng tác thơ
ENGLISH
write poetry
/raɪt ˈpoʊətri/
compose, create
Làm thơ là cụm từ chỉ việc sử dụng ngôn ngữ để diễn tả cảm xúc, suy nghĩ của bản thân một cách linh hoạt và có ý nghĩa, theo vần điệu, kết hợp sử dụng các biện pháp tu từ về một người, vật hoặc vấn đề nào đó.
Ví dụ
1.
Nhà thơ thích làm thơ vào ban đêm yên tĩnh, tìm thấy nguồn cảm hứng từ ánh trăng.
The writer likes to write poetry in the quiet hours of the night, finding inspiration in the moonlight.
2.
Nhiều nhà thơ nổi tiếng làm thơ để bày tỏ suy tư và cảm xúc của mình.
Many famous poets write poetry as a way to express their emotions and thoughts.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ poetry nhé!
Poet (n) - Nhà thơ
Ví dụ:
William Wordsworth is a famous English poet.
(William Wordsworth là một nhà thơ Anh nổi tiếng.)
Poetic (adj) - Mang tính chất thơ ca
Ví dụ:
Her words are so poetic and inspiring.
(Lời nói của cô ấy thật thơ ca và truyền cảm hứng.)
Poetically (adv) - Một cách thơ mộng
Ví dụ:
He expressed his feelings poetically.
(Anh ấy bày tỏ cảm xúc của mình một cách thơ mộng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết