VIETNAMESE

thợ làm tóc

thợ cắt tóc

ENGLISH

hairdresser

  
NOUN

/ˈhɛrˌdrɛsər/

barber

Thợ làm tóc là một người làm nghề cắt các loại tóc, cạo, và tỉa râu.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ đến gặp thợ làm tóc sau giờ làm việc.

I'm going to the hairdresser after work.

2.

Việc điếc bẩm sinh không ngăn cản Karen thực hiện tham vọng trở thành một thợ làm tóc.

Being deaf hasn't stopped Karen fulfilling her ambition to be a hairdresser.

Ghi chú

Phân biệt các loại hình tiệm làm tóc nha!

- barber shop/ barber's: tiệm cắt tóc nam

VD: There's a barber shop in the arcade in the basement. - Có một hiệu hớt tóc trong khu mua sắm có mái vòm ở tầng hầm.

- beauty salon/ beauty parlor: salon làm đẹp (thẩm mỹ viện), bình thường sẽ có thêm các dịch vụ khác như làm móng, làm chân mày,...

VD: The beauty salon is opposite to the coffee shop. - Thẩm mỹ viện ở đối diễn với quán cà phê.

- hairdresser's shop/ hairdresser's/ hairdressing salon: tiệm làm tóc bình thường, nam nữ đều được.

VD: Your model went to the hairdresser's. - Người mẫu của bạn đến tiệm uốn tóc.