VIETNAMESE

lâm tặc

ENGLISH

illegal logger

  
NOUN

/ɪˈligəl ˈlɑgər/

Lâm tặc là cách gọi để chỉ những người khai thác rừng trái phép, họ chặt rừng cho nhiều mục đích khác nhau nhưng chủ yếu là để kinh doanh.

Ví dụ

1.

Những khu rừng đã nhanh chóng biến mất vào tay những lâm tặc.

The forests are quickly disappearing into the mills of illegal loggers.

2.

Trong nhiều năm, họ đã lên tiếng chỉ trích những lâm tặc, những người chăn nuôi gia súc và sản xuất than đang hoạt động ở Amazon.

For years, they had been vocal critics of illegal loggers, cattle ranchers and charcoal producers that were operating in the Amazon.

Ghi chú

Một số từ vựng dùng để diễn tả một số thành phần trộm cắp trong tiếng Anh:

- hải tặc: pirate

- không tặc: hijacker

- tin tặc: hacker

- lâm tặc: illegal logger

Ví dụ: Apart from those who steals our things on land, on air and in forests, we now have to beware of hackers who steal our information. (Ngoài những kẻ đánh cắp đồ của chúng ta trên bộ, trên không và trong rừng, giờ đây chúng ta phải đề phòng những tin tặc đánh cắp thông tin của chúng ta.)