VIETNAMESE

lâm sàng

ENGLISH

clinical

  
ADJ

/ˈklɪnəkəl/

Lâm sàng là một tính từ y khoa, chỉ những gì liên quan đến, xảy ra ở giường của người bệnh, bệnh viện.

Ví dụ

1.

Cuộc phẫu thuật là một phần của thử nghiệm lâm sàng cho một trái tim mới.

The surgery is part of a clinical trial for the new heart.

2.

Thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn I nhằm chứng minh vắc xin là an toàn.

The Phase I clinical trial was meant to demonstrate the vaccine is safe.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn là medical và clinical nha!

- clinical (lâm sàng), dựa trên thực nghiệm: The Phase I clinical trial was meant to demonstrate the vaccine is safe. (Thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn I nhằm chứng minh vắc xin là an toàn.)

- medical (y khoa), dựa trên nghiên cứu: Medical tests showed that he was sterile. (Các xét nghiệm y khoa cho thấy anh ta đã được vô trùng.)