VIETNAMESE
khoa lâm sàng
ENGLISH
clinical department
/ˈklɪnəkəl dɪˈpɑrtmənt/
Khoa lâm sàng là các đơn vị có tổ chức hoạt động khám đầu tiên của tất cả quy trình khám chữa bệnh.
Ví dụ
1.
Khoa lâm sàng có nhiệm vụ xét nghiệm và chẩn đoán sơ bộ cho bệnh nhân.
The clinical department is responsible for testing and preliminary diagnosis for patients.
2.
Khoa thăm dò chức năng là một trong những khoa lâm sàng.
The functional exploration department is one of the clinical departments.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết