VIETNAMESE

làm phim

word

ENGLISH

make a movie

  
NOUN

/meɪk ə ˈmuvi/

produce a movie

Làm phim là tạo ra một bộ phim, từ giai đoạn xây dựng ý tưởng, cốt truyện cho đến giai đoạn thực hiện ý tưởng và cuối cùng là quá trình phân phối phim đến khán giả.

Ví dụ

1.

Đạo diễn quyết định làm phim dựa trên tiểu thuyết nổi tiếng.

The director decided to make a movie based on the bestselling novel.

2.

Cô ấy luôn mơ làm phim về cuộc đời mình.

She always dreamed of making a movie showcasing her life story.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make a movie khi nói hoặc viết nhé! check Make a blockbuster movie – Làm một bộ phim bom tấn Ví dụ: He made a blockbuster movie that became a global success. (Anh ấy làm một bộ phim bom tấn và trở thành thành công toàn cầu.) check Make a documentary movie – Làm một bộ phim tài liệu Ví dụ: She is making a documentary movie about climate change. (Cô ấy đang làm một bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu.) check Make a short movie – Làm một bộ phim ngắn Ví dụ: The students made a short movie for their school project. (Các học sinh làm một bộ phim ngắn cho dự án trường học của họ.)