VIETNAMESE

làm phiền lòng

làm ai phiền não

word

ENGLISH

make worry

  
PHRASE

/meɪk ˈwɜri/

concern, distress, fret, bother

Làm phiền muộn là cụm đồng từ có nghĩa là làm những hành động khiến ai đó cảm thấy lo lắng, buồn phiền.

Ví dụ

1.

Tiếng ồn dai dẳng từ công trình xây dựng làm người dân sống gần đó phiền muộn.

The constant noise from the construction site can make anyone living nearby worry.

2.

Anh ta đã không muốn làm phiền muộn hàng xóm về tiếng nhạc ồn ào.

He didn't want to make worry his neighbors with the loud music.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make worry khi nói hoặc viết nhé! check Make someone worry – Làm ai đó lo lắng Ví dụ: His illness made his family worry. (Căn bệnh của anh ấy đã làm gia đình lo lắng.) check Worry about – Lo lắng về Ví dụ: Don’t worry about what others think. (Đừng lo lắng về những gì người khác nghĩ.)