VIETNAMESE

làm phiền

gây phiền

ENGLISH

bother

  
NOUN

/ˈbɑðər/

annoy

Làm phiền là gây ra sự phiền phứ và không thoải mái cho người xung quanh.

Ví dụ

1.

Xin lỗi đã làm phiền nhưng ông có thể chỉ cho tôi đường ra nhà ga không?

I'm sorry to bother you, but could you tell me the way to the station?

2.

Tôi không muốn làm phiền cô ấy về vấn đề công việc vào ngày nghỉ của cô ấy.

I didn't want to bother her with work matters on her day off.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số thường gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như bother, annoy, harass nha!

- bother (làm phiền) chỉ việc gây rắc rối hoặc đau đớn cho ai đó. (The thing that bothers me is I sleep a lot, way too much. - Điều làm phiền tôi là tôi ngủ rất nhiều, quá nhiều luôn ấy.)

- annoy (gây phiền) chỉ việc làm cho ai đó điên lên. (I'm sure she does it just to annoy me. - Tôi chắc rằng cô ấy làm vậy chỉ để gây phiền hà cho tôi.)

- harass (quấy nhiễu) chỉ việc làm phiền hoặc lo lắng ai đó bằng cách gây áp lực lên họ hoặc nói hoặc làm những điều khó chịu với họ. (He has complained of being harassed by the police. - Anh ta đã phàn nàn về việc bị cảnh sát quấy nhiễu.)