VIETNAMESE

làm phần mình để giúp việc gì

làm gì đóng góp vào việc gì

word

ENGLISH

do something to contribute to something

  
PHRASE

/du ˈsʌmθɪŋ tu kənˈtrɪbjut tu ˈsʌmθɪŋ/

play a part in, take part in

Làm phần mình để giúp việc gì là cụm động từ nghĩa là góp công vào việc gì, thường là công

Ví dụ

1.

Rất cần thiết để ai cũng làm phần mình để giúp bảo vệ môi trường.

It's essential for everyone to do something to contribute to environmental conservation.

2.

Mỗi công dân đều nên làm phần mình để giúp tăng sự thịnh vượng của cộng đồng.

Each citizen should do something to contribute to the community's well-being.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ contribute nhé! check Contribution (n) - Sự đóng góp Ví dụ: Her contribution to the team was invaluable. (Sự đóng góp của cô ấy cho nhóm là vô giá.) check Contributor (n) - Người đóng góp Ví dụ: The organization recognized all the contributors to the cause. (Tổ chức đã công nhận tất cả những người đóng góp cho sự nghiệp này.) check Contributing (adj) - Đóng góp Ví dụ: His contributing ideas helped the company grow. (Những ý tưởng đóng góp của anh ấy đã giúp công ty phát triển.)