VIETNAMESE

giúp ai làm gì

hỗ trợ, trợ giúp

ENGLISH

help someone do something

  
VERB

/hɛlp ˈsʌmˌwʌn du ˈsʌmθɪŋ/

aid, assist, support

Giúp ai làm gì là làm cho ai việc gì đó.

Ví dụ

1.

Mục đích của trường là giúp sinh viên đạt được nguyện vọng của mình.

The college's aim is to help students achieve their aspirations.

2.

Tôi có thể giúp bạn lấy cái đó không?

Can I help you get that?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về chủ đề sự giúp đỡ nha! - assistance: sự hỗ trợ - aid: sự viện trợ - support: sự giúp đỡ - contribution: sự đóng góp