VIETNAMESE

làm giúp ai một việc gì

giúp ai một việc gì

word

ENGLISH

help somebody do something

  
PHRASE

/hɛlp ˈsʌmˌbɑdi du ˈsʌmθɪŋ/

assist somebody to do something, take something over, help someone out

Làm giúp ai một việc gì là cung cấp giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó trong tình huống người đó gặp khó khăn, không thể đảm đương hay hoàn thành công việc hoặc nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn làm giúp đồng nghiệp các công việc khó.

He always helps his colleagues do challenging tasks at work.

2.

Nhóm hỗ trợ khuyến khích mỗi thành viên làm giúp nhau làm tốt nhất có thể.

The supportive team encourages each member to help one another do their best.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ help somebody do something khi nói hoặc viết nhé! check Help somebody finish homework - Giúp ai làm bài tập về nhà Ví dụ: She helped her brother finish his math homework. (Cô ấy giúp em trai hoàn thành bài tập toán.) check Help somebody fix an issue - Giúp ai giải quyết vấn đề Ví dụ: He helped his colleague fix the issue with the software. (Anh ấy giúp đồng nghiệp sửa vấn đề với phần mềm.) check Help somebody prepare for an event - Giúp ai chuẩn bị cho sự kiện Ví dụ: They helped their friend prepare for the birthday party. (Họ giúp bạn mình chuẩn bị cho bữa tiệc sinh nhật.)