VIETNAMESE

làm phần việc của mình

word

ENGLISH

carry out one's tasks/responsibilities

  
PHRASE

/ˈkɛri aʊt wʌnz tæsks/riˌspɑnsəˈbɪlətiz/

fulfill one's duties, do one's job

Làm phần việc của mình là cụm từ chỉ hành động của một người hoàn thành tốt và chỉ quan tâm đến công việc, nhiệm vụ được giao thay vì tranh giành hay một lúc lo cả phần việc của người khác.

Ví dụ

1.

Nhân viên nên làm phần việc của mình chăm chỉ để đóng góp vào thành công chung của đội nhóm.

Employees should carry out their tasks diligently for the success of the project.

2.

Thám tử phải làm phần việc của mình thật cẩn thận trước khi bàn giao kết quả cho viên cảnh sát địa phương.

The detective had to carry out his tasks carefully before handing over the results to the local police.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ carry out one's tasks/responsibilities khi nói hoặc viết nhé! check Carry out daily responsibilities - Thực hiện trách nhiệm hàng ngày Ví dụ: She carried out her daily responsibilities with diligence. (Cô ấy thực hiện trách nhiệm hàng ngày của mình một cách chăm chỉ.) check Carry out assigned tasks - Hoàn thành các nhiệm vụ được giao Ví dụ: He carried out the assigned tasks before the deadline. (Anh ấy hoàn thành các nhiệm vụ được giao trước hạn.) check Ensure all tasks are carried out properly - Đảm bảo tất cả các nhiệm vụ được thực hiện đúng cách Ví dụ: The manager ensured that all tasks were carried out properly by the team. (Quản lý đảm bảo rằng tất cả các nhiệm vụ được thực hiện đúng cách bởi đội nhóm.)