VIETNAMESE
làm mướn
làm thuê, làm công ăn lương
ENGLISH
work for someone
/wɜrk fɔr ˈsʌmˌwʌn/
be employed, be a wage earner
Làm mướn là động từ có nghĩa là làm việc cho người khác sau đó nhận tiền công hoặc lương.
Ví dụ
1.
Tôi đã làm mướn cho sếp cũ của mình trong một công ty địa phương.
I worked for my old boss at a local company.
2.
Tìm một công việc nơi bạn làm mướn cho người coi trọng kỹ năng của mình là điều cần thiết.
It's essential to find a job where you work for someone who values your skills.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ work for someone khi nói hoặc viết nhé!
Work for a family as a housekeeper – Làm mướn cho một gia đình với vai trò người giúp việc
Ví dụ:
She worked for a family as a housekeeper to support her education.
(Cô ấy làm mướn cho một gia đình với vai trò người giúp việc để hỗ trợ việc học.)
Work for a farmer during harvest season – Làm mướn cho một nông dân trong mùa thu hoạch
Ví dụ: He worked for a farmer during the harvest season to earn extra money.
(Anh ấy làm mướn cho một nông dân trong mùa thu hoạch để kiếm thêm tiền.)
Work for an employer temporarily – Làm mướn tạm thời
Ví dụ: She worked for an employer temporarily while searching for a permanent job.
(Cô ấy làm mướn tạm thời trong khi tìm kiếm công việc cố định.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết