VIETNAMESE

làm mềm

word

ENGLISH

soften

  
VERB

/ˈsɔfən/

Làm mềm là khiến một vật trở nên dễ dàng uốn cong, không cứng, dễ dàng bị tác động bởi lực bên ngoài.

Ví dụ

1.

Ngôn từ đẹp có thể làm mềm ngay cả trái tim sắt đá nhất.

Kind words can soften even the toughest hearts.

2.

Lời xin lỗi được cẩn thận biên soạn để làm mềm ảnh hưởng từ lỗi lầm của công ty.

The apology was carefully crafted to soften the impact of the company's mistake.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ soften khi nói hoặc viết nhé! check Soften [fabric] - Làm mềm vải Ví dụ: She used fabric conditioner to soften the clothes. (Cô ấy dùng chất làm mềm để làm mềm quần áo.) check Soften one’s tone - Làm dịu giọng nói Ví dụ: He softened his tone to avoid sounding harsh. (Anh ấy làm dịu giọng nói để tránh nghe có vẻ gắt gỏng.) check Soften the blow - Giảm tác động Ví dụ: The company softened the blow of layoffs by offering severance packages. (Công ty giảm tác động của việc sa thải bằng cách cung cấp các gói hỗ trợ.)