VIETNAMESE

lầm lẫn

nhầm lẫn

word

ENGLISH

mistake

  
VERB

/mɪsˈteɪk/

miscontrue, misinterpret, misunderstand

Lầm lẫn là một tình huống hoặc hành động trong đó người nào đó thực hiện một việc gì đó sai hoặc không chính xác do sự hiểu lầm hoặc nhầm tưởng.

Ví dụ

1.

Cô ấy lầm lẫn em sonh sinh của mình với người khác trong trung tâm thương mại đông đúc.

She mistook her twin sister for someone else in the crowded mall.

2.

Tôi lầm lẫn về ngày họp và đến sớm một ngày.

I mistook the date of the meeting and arrived a day early.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ mistake nhé! check Mistaken (adj) - Bị sai lầm Ví dụ: She was mistaken about the time of the meeting. (Cô ấy đã nhầm lẫn về thời gian của cuộc họp.) check Mistakenly (adv) - Một cách sai lầm Ví dụ: He mistakenly assumed that the event was cancelled. (Anh ấy đã nhầm lẫn cho rằng sự kiện đã bị hủy.) check Mistakable (adj) - Có thể bị nhầm lẫn Ví dụ: The two paintings are so similar that they are easily mistakable. (Hai bức tranh rất giống nhau nên dễ bị nhầm lẫn.)