VIETNAMESE

làm kiểu

tạo kiểu

word

ENGLISH

style

  
VERB

/staɪl/

form, shape

Làm kiểu là cụm từ thường được dùng để chỉ việc tạo ra một sản phẩm, dịch vụ, hoặc hành động theo một kiểu dáng, phong cách nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã làm kiểu cho tóc của mình thành một búi tóc trơn tru và lịch lãm cho sự kiện chính thức.

She styled her hair in a sleek, elegant bun for the formal event.

2.

Anh ấy đã làm kiểu cho râu của mình một cách cổ điển và kĩ càng cho cuộc họp quan trọng.

He styled his beard in a classic, well-groomed manner for the important meeting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ style nhé! check Stylish (adj) - Thời thượng, hợp thời trang Ví dụ: He wore a stylish suit to the gala. (Anh ấy mặc một bộ suit thời thượng tới buổi gala.) check Style (v) - Tạo kiểu Ví dụ: She styled her hair beautifully for the wedding. (Cô ấy tạo kiểu tóc đẹp cho đám cưới.) check Stylist (n) - Nhà tạo mẫu Ví dụ: The stylist chose the perfect outfit for her photoshoot. (Nhà tạo mẫu đã chọn bộ trang phục hoàn hảo cho buổi chụp hình của cô ấy.)