VIETNAMESE
kiệu
cáng
ENGLISH
palanquin
NOUN
/ˌpælənˈkin/
Kiệu là phương tiện dùng để khiêng người (tôn quý) đi đường thời xưa.
Ví dụ
1.
Trong các bài hát của mình, anh ấy đã hướng tới một giấc mơ khi anh ấy sẽ được khiêng trong một chiếc kiệu.
In his songs, he has pointed towards a dream when he shall be carried in a palanquin.
2.
Trước năm 1947, phụ nữ che kín mặt trong những chiếc kiệu để tham gia các lớp học.
Prior to 1947, veiled women came in palanquins to attend classes.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết