VIETNAMESE

làm khách

word

ENGLISH

visit someone's home

  
VERB

/ˈvɪzɪt ˈsʌmˌwʌnz hoʊm/

be a guest, be a visitor, be a houseguest

Làm khách là động từ dùng để chỉ hành động của một người đến nhà một người khác để thăm hỏi, trò chuyện, ăn uống,... trong một khoảng thời gian ngắn. Người đến nhà được gọi là "khách", còn người chủ nhà được gọi là "chủ nhà".

Ví dụ

1.

Tôi dự định làm khách nhà bà tuần tới.

I plan to visit my grandma's home next weekend.

2.

Làm khách nhà ai đó ngày lễ khá quen thuộc.

It's customary to visit someone's home during holidays.

Ghi chú

Làm khách là 1 từ vựng thuộc lĩnh vực giao tiếp xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Invite - Mời Ví dụ: She invited me to her house for dinner. (Cô ấy mời tôi đến nhà cô ấy ăn tối.) check Host - Chủ nhà Ví dụ: The host greeted the guests at the door. (Chủ nhà chào đón khách tại cửa.) check Guest - Khách mời Ví dụ: As a guest, he was treated with great respect. (Là một vị khách, anh ấy được đối xử với sự tôn trọng lớn.)