VIETNAMESE
làm giàu
ENGLISH
get rich
/ɡɛt rɪʧ/
amass wealth, accumulate riches, achieve affluence, make a fortune
Làm giàu là cụm từ nói về việc gia tăng khối tài sản, thu nhập của một người hoặc một tổ chức để đạt được một mức độ tài chính mong muốn.
Ví dụ
1.
Với lòng quyết tâm và cần mẫn, anh đã làm giàu được nhờ vào doanh nghiệp của mình.
With determination and hard work, he managed to get rich through his business ventures.
2.
Không phải tất cả những người cố gắng làm giàu đều làm điều xấu và đánh đổi bằng các nguyên tắc đạo đức.
Not everyone who strives to get rich does harm at the expense of ethical principles.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ get rich khi nói hoặc viết nhé!
Get rich quickly - Làm giàu nhanh
Ví dụ: Many people dream of getting rich quickly through investments.
(Nhiều người mơ ước làm giàu nhanh thông qua đầu tư.)
Get rich by hard work - Làm giàu bằng cách làm việc chăm chỉ
Ví dụ: He got rich by working hard and saving wisely.
(Anh ấy làm giàu bằng cách làm việc chăm chỉ và tiết kiệm khôn ngoan.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết