VIETNAMESE

làm động đậy

khiến động đậy

word

ENGLISH

make something move

  
PHRASE

/meɪk ˈsʌmθɪŋ muv/

Làm động đậy là tác động một lực bất kỳ, thường là nhẹ khiến cho một vật hoặc một người chuyển động.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng cái que để làm động đậy con lừa cứng đầu.

He used a stick to make the stubborn donkey move.

2.

Cơn gió thổi nhẹ qua đủ để làm động đậy chiếc lá.

The gentle breeze was enough to make the leaf move.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make something move khi nói hoặc viết nhé! check Make leaves move in the wind - Làm lá cây động đậy trong gió Ví dụ: The breeze made the leaves move gently in the wind. (Cơn gió nhẹ làm lá cây động đậy trong gió.) check Make a toy move - Làm món đồ chơi động đậy Ví dụ: The remote control made the toy car move across the room. (Điều khiển từ xa làm chiếc xe đồ chơi động đậy qua căn phòng.) check Make curtains move - Làm rèm cửa động đậy Ví dụ: The open window made the curtains move slightly. (Cửa sổ mở làm rèm cửa động đậy nhẹ.)