VIETNAMESE
lắm điều
lắm lời
ENGLISH
meddlesome
/ˈmed.əl.səm/
Lắm điều là từ để chỉ tính cách người nói nhiều hơn mức cần thiết về một vấn đề hoặc tỏ ra ngoa ngoắt, quan tâm quá mức trước những vấn đề không cần thiết
Ví dụ
1.
Người hàng xóm lắm điều luôn đưa ra những lời khuyên không mong muốn cho gia đình mới chuyển đến khu phố.
The meddlesome neighbor was always giving unsolicited advice to the new family on the block.
2.
Bà mẹ chồng lắm điều luôn cố gắng can thiệp vào cuộc hôn nhân của con gái mình.
The meddlesome mother-in-law was constantly trying to interfere in her daughter's marriage.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt giữa meddlesome và talkative nha! Meddlesome: lắm điều, hay nói nhiều không cần thiết, mang nghĩa tiêu cực Ví dụ: She's too meddlesome in my problems that I am frustrated. (Cô ta quá lắm điều về vấn đề của tôi và điều này làm tôi thấy bực dọc) Talkative: hay nói, chỉ nhấn mạnh đến hành động hay nói, không có nghĩa tiêu cực Ví dụ: The talkative child loved to make new friends and chat with everyone she met. (Đứa trẻ hay nói chuyện thích kết bạn mới và trò chuyện với mọi người gặp gỡ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết