VIETNAMESE

điều

mục

word

ENGLISH

article

  
NOUN

/ˈɑːtɪkl/

clause

Điều là một mục hoặc nội dung trong văn bản.

Ví dụ

1.

Điều 1 quy định các quyền cơ bản của công dân.

Article 1 states the basic rights of citizens.

2.

Điều một của hiến chương đề ra các quyền cơ bản.

Article one of the charter outlines basic freedoms.

Ghi chú

Điều là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ điều nhé! check Nghĩa 1: Mỗi sự việc hoặc tình tiết riêng biệt. Tiếng Anh: matter Ví dụ: He endured many matters of hardship in life. Anh ta đã chịu đựng đủ điều khổ trong cuộc đời. check Nghĩa 2: Thể hiện thái độ, vẻ bên ngoài (thường là làm bộ). Tiếng Anh: act (pretentiously) Ví dụ: Stop trying to act like you don’t care. Đừng làm cái điều như thể mình không cần ai. check Nghĩa 3: Màu đỏ tươi, thường dùng để chỉ loại vải. Tiếng Anh: bright red Ví dụ: She wore a scarf of bright red silk. Cô ấy quàng khăn điều đỏ rực. check Nghĩa 4: Sắp xếp, điều phối người hoặc công việc. Tiếng Anh: assign Ví dụ: They assigned more workers to the construction team. Họ điều thêm lao động cho đội xây dựng.