VIETNAMESE

làm đau

làm tổn thương

word

ENGLISH

cause a pain

  
PHRASE

/kɔz ə peɪn/

hurt, damage, wound

Làm đau là gây ra sự đau đớn, buồn bã, hoặc khiến người khác cảm thấy khó chịu, vô vị, hoặc tổn thương.

Ví dụ

1.

Vết thương nghiêm trọng đủ để làm đau âm ỉ tới và tuần.

The injury was severe enough to cause a pain that lingered for weeks.

2.

Những tổn thương cảm xúc thường làm đau sâu và dài hơn những vết thương thể xác.

Emotional wounds can often cause a pain that is deeper and longer-lasting than physical injuries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pain khi nói hoặc viết nhé! loading Cause physical pain - Gây đau đớn thể chất Ví dụ: The injury caused him significant physical pain. (Vết thương gây cho anh ấy sự đau đớn thể chất đáng kể.) loading Cause emotional pain - Gây đau khổ tinh thần Ví dụ: The betrayal caused her a lot of emotional pain. (Sự phản bội gây cho cô ấy nhiều đau khổ tinh thần.) loading Relieve the pain caused by something - Giảm bớt nỗi đau do điều gì đó gây ra Ví dụ: The medicine helped relieve the pain caused by the accident. (Thuốc đã giúp giảm bớt nỗi đau do tai nạn gây ra.)