VIETNAMESE

làm công ăn lương

làm thuê, nhận lương

word

ENGLISH

work for wages

  
PHRASE

/wɜrk fɔr ˈweɪʤɪz/

employed, wage work

Từ “làm công ăn lương” diễn đạt hành động làm việc để nhận lương từ người sử dụng lao động.

Ví dụ

1.

Nhiều người trong thị trấn làm công ăn lương tại các nhà máy địa phương.

Many people in the town work for wages in local factories.

2.

Anh ấy quyết định làm công ăn lương thay vì điều hành một doanh nghiệp.

He decided to work for wages instead of running a business.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wages khi nói hoặc viết nhé! check earn wages – kiếm được tiền lương Ví dụ: She works long hours to earn wages for her family. (Cô ấy làm việc nhiều giờ để kiếm được tiền lương cho gia đình.) check low wages – lương thấp Ví dụ: Many workers protested due to low wages in the factory. (Nhiều công nhân biểu tình vì lương thấp ở nhà máy.) check pay wages – trả lương Ví dụ: The company promised to pay wages on time this month. (Công ty hứa sẽ trả lương đúng hạn trong tháng này.) check living wages – lương đủ sống Ví dụ: They’re campaigning for living wages for all employees. (Họ đang vận động cho lương đủ sống cho tất cả nhân viên.)