VIETNAMESE

làm công

word

ENGLISH

work for someone

  
PHRASE

/wɜrk fɔr ˈsʌmˌwʌn/

work under someone, be on someone's payroll, be in someone's employ

Làm công là cụm từ chỉ việc làm việc cho người khác để kiếm thu nhập.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã quyết định làm công ở một nơi khác sau khi nhận ra môi trường độc hại của công việc hiện tại.

She decided to work for a new boss after realizing the toxic environment of her current job.

2.

Nhiều người trong ngành tham vọng làm công cho người có tầm nhìn trùng với mục tiêu nghề nghiệp của họ.

Many ambitious professionals choose to work for someone with a vision that aligns with their career goals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số cách sử dụng từ work khi nói hoặc viết nhé! check Work for a company - Làm việc cho một công ty Ví dụ: She works for a multinational company in marketing. (Cô ấy làm việc cho một công ty đa quốc gia trong lĩnh vực tiếp thị.) check Work for a boss - Làm việc cho một ông chủ Ví dụ: He works for a very demanding boss. (Anh ấy làm việc cho một ông chủ rất khó tính.) check Work for oneself - Làm việc cho chính mình (tự kinh doanh Ví dụ: After years of working for others, she decided to work for herself. (Sau nhiều năm làm việc cho người khác, cô ấy quyết định làm việc cho chính mình.)