VIETNAMESE

làm chủ cuộc đời

làm chủ cuộc sống

word

ENGLISH

control one's life

  
PHRASE

/kənˈtroʊl wʌnz laɪf/

manage one's life, direct one's life

Làm chủ cuộc đời là tự ra quyết định và chịu trách nhiệm với hành động của mình, hướng đến tạo ra cuộc sống như mong muốn.

Ví dụ

1.

Tự túc tài chính là chìa khóa để làm chủ cuộc sống của bản thân.

Taking charge of your finances is a key step to control your life.

2.

Tìm được cân bằng trong công việc và cuộc sống rất cần thiết dể làm chủ cuộc sống của mình hiệu quả.

Finding a balance between work and personal life is essential to control an individual's life effectively.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ control one's life khi nói hoặc viết nhé! check Take control of your life - Làm chủ cuộc sống của bạn Ví dụ: She decided to take control of her life by starting her own business. (Cô ấy quyết định làm chủ cuộc sống của mình bằng cách bắt đầu kinh doanh riêng.) check Regain control of one’s life - Lấy lại quyền làm chủ cuộc sống Ví dụ: After years of addiction, he worked hard to regain control of his life. (Sau nhiều năm nghiện ngập, anh ấy nỗ lực để lấy lại quyền làm chủ cuộc sống.) check Maintain control over one’s life - Duy trì quyền kiểm soát cuộc sống Ví dụ: Setting clear goals helps you maintain control over your life. (Đặt ra các mục tiêu rõ ràng giúp bạn duy trì quyền kiểm soát cuộc sống.)