VIETNAMESE
làm cho nghe theo
khiến ai nghe theo
ENGLISH
compel somebody to do something
/kəmˈpɛl ˈsʌmˌbɑdi tu du ˈsʌmθɪŋ/
oblige somebody to do something, force somebody to do something
Làm cho nghe theo là thuyết phục, thúc đẩy người khác thuận và làm theo ý kiến, lời khuyên, hướng dẫn hoặc yêu cầu của mình.
Ví dụ
1.
Diễn giả truyền cảm hứng có mục tiêu làm cho khán giả nghe theo để thực hiện hành động hướng tới mục tiêu của họ.
The motivational speaker aimed to compel the audience to take action towards their goals.
2.
Tình huống khẩn cấp làm cho anh ta nghe theo mà phải đưa ra quyết định nhanh chóng và thực hiện hành động ngay lập tức.
The urgent situation compelled him to make quick decisions and take immediate action.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ compel khi nói hoặc viết nhé!
Compel someone to act - Thúc ép ai đó hành động
Ví dụ:
The urgent situation compelled the team to act quickly.
(Tình huống khẩn cấp thúc ép đội phải hành động nhanh chóng.)
Compel someone into a decision - Thúc ép ai đó đưa ra quyết định
Ví dụ:
The data compelled them into making an immediate decision.
(Dữ liệu đã thúc ép họ đưa ra quyết định ngay lập tức.)
Feel compelled to do something - Cảm thấy bị thúc ép làm gì
Ví dụ:
He felt compelled to apologize for his mistake.
(Anh ấy cảm thấy bị thúc ép phải xin lỗi vì lỗi lầm của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết