VIETNAMESE

nghề làm móng

nghề nail

ENGLISH

nail technician profession

  
NOUN

/neɪl tɛkˈnɪʃən prəˈfɛʃən/

nail tech profession

"Nghề làm móng là ngành công nghiệp làm đẹp móng tay và móng chân. "

Ví dụ

1.

Nghề làm móng là một lựa chọn nghề nghiệp phổ biến cho những người quan tâm đến ngành công nghiệp làm đẹp.

Nail technician profession is a popular career choice for those interested in the beauty industry.

2.

Nghề làm móng không dễ dàng như người ta tưởng.

Nail technician profession is not as easy as it seems.

Ghi chú

Để nói về nghề làm móng thì trong tiếng Anh mình có thể sử dụng manicurist hoặc nail technician nha! - A manicurist is a person whose occupation is to style and shape a person's nails. (Người làm móng là một người có nghề nghiệp là tạo kiểu và tạo hình cho móng tay của một người.) - I know a very good nail technician in town you can come visit sometimes. (Tôi biết một thợ làm móng rất giỏi trong thị trấn, có thời gian bạn đến thử xem.)