VIETNAMESE

làm cho có tính người

word

ENGLISH

humanize

  
VERB

/ˈhjuməˌnaɪz/

Làm cho có tính người là tăng các yếu tố liên quan đến con người trong một tình huống hoặc khiến một sự vật, sự việc có những đặc điểm, tính cách của con người.

Ví dụ

1.

Mục tiêu của người họa sĩ là làm cho nhân vật có tính người trong các bức họa, cho chúng những cảm xúc giống con người.

The artist's goal was to humanize the characters in his paintings, giving them relatable emotions.

2.

Khả năng làm cho các nhân vật hư cấu có tính người của tác giả đã khiến cuốn tiểu thuyết trở nên hấp dẫn về mặt cảm xúc đối với người đọc.

The author's ability to humanize fictional characters made the novel emotionally engaging for readers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form của từ humanize nhé! check Humanization (n) - Sự nhân hóa Ví dụ: The humanization of AI is a complex topic. (Sự nhân hóa của trí tuệ nhân tạo là một chủ đề phức tạp.) check Humanized (adj) - Được nhân hóa Ví dụ: The robot was designed to appear humanized. (Con robot được thiết kế để trông giống con người hơn.) check Humanizing (adj) - Có tính nhân hóa Ví dụ: The humanizing aspects of the novel made it relatable. (Những khía cạnh nhân hóa của cuốn tiểu thuyết làm nó dễ liên hệ hơn.)