VIETNAMESE
không có tính người
vô nhân tính, bất nhân
ENGLISH
inhumane
/ˌɪn.hjuːˈmeɪn/
merciless, brutal
Không có tính người là một từ thường dùng để nhắc đến những hành vi tàn ác, dã man, không có chút gì lòng thương yêu, quý trọng con người
Ví dụ
1.
Các tù nhân đã phải chịu những hình phạt không có tính người.
The prisoners were subjected to inhumane treatment.
2.
Chính sách không có tính người của chính phủ dẫn đến sự nghèo đói và đau khổ lan rộng.
The government's inhumane policies led to widespread poverty and suffering.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ ngữ tượng hình để miêu tả sự tàn nhẫn nha! - Cold-blooded: máu lạnh Ví dụ: The criminal's cold-blooded actions shocked the entire community. (Hành động máu lạnh của tên tội phạm đã gây sốc cho cả cộng đồng.) - Stone-hearted: lạnh lùng như tim bằng đá Ví dụ: She remained stone-hearted despite his tears and pleas for forgiveness. (Bà ta vẫn lạnh lùng như tim bằng đá dù anh ta khóc và van xin để được tha thứ.) - Heartless: không có trái tim Ví dụ: The heartless politician ignored the pleas of the homeless. (Nhà chính trị không có trái tim đã phớt lờ lời van xin của người vô gia cư)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết