VIETNAMESE

làm tình

quan hệ tình dục

ENGLISH

make love

  
NOUN

/meɪk lʌv/

have sex

Làm tình là hành vi đưa bộ phận sinh dục nam/đực vào bên trong bộ phận sinh dục nữ/cái nhằm mục đích tạo khoái cảm tình dục, sinh sản. Hành vi này cũng thường được gọi là tình dục qua đường âm đạo.

Ví dụ

1.

Cô ấy từ chối làm tình trước khi họ kết hôn.

She refused to make love before they were married.

2.

Cô còn chẳng nghĩ là anh ta sẽ làm tình với cô ở đó.

She didn't even think he would make love to her there.

Ghi chú

Chúng mình cùng tìm hiểu về một số cách nói giảm nói tránh về việc “làm tình/quan hệ” trong tiếng Anh nha

- She never expected him to make love to her there. (Cô còn chẳng nghĩ là anh ta sẽ làm tình với cô ở đó.)

- Do you feel like doing it right now? (Em có muốn làm ngay bây giờ không?)

- She would not let any man have it on a first date. (Cô ấy không để người đàn ông nào chạm mình trong buổi hẹn đầu đâu.)