VIETNAMESE

làm cao

làm giá, làm kiêu

word

ENGLISH

act superior

  
VERB

/ækt suˈpɪriər/

Làm cao là cư xử hoặc tỏ thái độ kiêu ngạo, tự đại hoặc tự tin quá mức, có thể với mục đích muốn người khác phải chủ động tìm đến mình.

Ví dụ

1.

Một số người có xu hướng làm cao với người khác vì các thành tích họ đạt được.

Some people tend to act superior to others based on their achievements.

2.

Thành công không khiến cô ấy làm cao và cô ấy vẫn khiêm tốn.

Her success didn't make her act superior and she still remained humble.

Ghi chú

Từ act superior là một từ ghép của actsuperior. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Act selfishly - Hành xử ích kỷ Ví dụ: He acted selfishly by taking all the credit for the work. (Anh ấy hành xử ích kỷ bằng cách nhận hết công lao cho công việc.) check Act confidently - Hành xử tự tin Ví dụ: She acted confidently during the presentation. (Cô ấy hành xử tự tin trong buổi thuyết trình.) check Act responsibly - Hành xử có trách nhiệm Ví dụ: The company acted responsibly by addressing the customer complaints promptly. (Công ty đã hành xử có trách nhiệm bằng cách xử lý khiếu nại của khách hàng kịp thời.) check Act out of jealousy - Hành xử vì ghen tỵ Ví dụ: He acted out of jealousy when he spread false rumors about his colleague. (Anh ấy hành xử vì ghen tỵ khi lan truyền tin đồn sai sự thật về đồng nghiệp.)