VIETNAMESE

làm bóng

word

ENGLISH

polish

  
VERB

/ˈpɑlɪʃ/

shine, buff

Làm bóng là làm cho một vật, một bề mặt trở nên bóng loáng, không còn vết xước, vết bẩn.

Ví dụ

1.

Sau nhiều giờ làm việc cật lực, người thợ kim hoàn bắt đầu tỉ mỉ làm bóng chiếc vòng cổ bạc.

After hours of hard work, the jeweler meticulously began to polish the silver necklace.

2.

Trước cuộc triển lãm, nghệ sĩ đã dành hàng giờ để làm bóng cẩn thận từng tác phẩm điêu khắc.

Before the exhibition, the artist spent hours carefully polishing each sculpture.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ polish khi nói hoặc viết nhé! check Polish shoes - Đánh bóng giày Ví dụ: He polished his shoes before the interview. (Anh ấy đánh bóng giày trước buổi phỏng vấn.) check Polish the floor - Đánh bóng sàn nhà Ví dụ: She polished the wooden floor to make it shine. (Cô ấy đánh bóng sàn gỗ để làm nó sáng bóng.) check Polish skills - Mài giũa kỹ năng Ví dụ: He took a course to polish his public speaking skills. (Anh ấy tham gia một khóa học để mài giũa kỹ năng nói trước công chúng.)