VIETNAMESE

làm bong

word

ENGLISH

shed

  
VERB

/ʃed/

get rid of, discard

Làm bong là loại bỏ lớp bề mặt của cái gì để nó trở nên nhẵn bóng, không còn vết xước, gợn sóng hoặc các khuyết điểm khác.

Ví dụ

1.

Con rắn sắp sửa làm bong da để phục hồi tự nhiên của nó.

The snake is about to shed its skin as part of its natural growth process.

2.

Cây làm bong lá vào mùa thu, tạo nên một thảm màu sắc trên mặt đất.

The tree shed its leaves in the autumn, creating a colorful carpet on the ground.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ shed khi nói hoặc viết nhé! check Shed tears - Rơi nước mắt Ví dụ: She shed tears of joy when she heard the good news. (Cô ấy rơi nước mắt hạnh phúc khi nghe tin tốt lành.) check Shed light on something - Làm sáng tỏ điều gì đó Ví dụ: The report sheds light on the causes of the issue. (Báo cáo làm sáng tỏ các nguyên nhân của vấn đề.) check Shed skin - Lột da (động vật Ví dụ: The snake shed its skin as part of its growth process. (Con rắn lột da như một phần trong quá trình phát triển của nó.)