VIETNAMESE

bỏng

phỏng

ENGLISH

burn

  
NOUN

/bɜrn/

Bỏng là một loại chấn thương đối với da hoặc các mô khác do nhiệt, điện, hóa chất, ma sát, hay bức xạ.

Ví dụ

1.

Trẻ em cần cẩn thận để không bị tự mình làm bỏng.

Children needs to be careful not to burn themselves.

2.

Cô ấy bị bỏng nghiêm trọng nhưng hy vọng là sẽ qua khỏi.

She suffered serious burns but is expected to survive.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau là burn và scald nha!

- burn (bỏng), chỉ chung: Children needs to be careful not to burn themselves. (Trẻ em cần cẩn thận để không bị tự mình làm bỏng.)

- scald (bỏng nước), chỉ vết bỏng bị rộp lên như sưng mủ: This kind of ointment will heal the scald. (Loại thuốc mỡ này sẽ làm lành vết bỏng.)