VIETNAMESE

làm bài tập về nhà

word

ENGLISH

do homework

  
PHRASE

/du ˈhoʊmˌwɜrk/

Làm bài tập về nhà là hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành trên lớp hoặc được thầy cô giáo giao về để ôn tập, rèn luyện kiến thức đã học trên lớp.

Ví dụ

1.

Học sinh nên dành thời gian riêng để làm bài tập về nhà và ôn lại các bài học trong ngày.

Students should set aside dedicated time to do homework and review the day's lessons.

2.

Cậu học sinh siêng năng thích làm bài tập về nhà ở thư viện để giảm thiểu sự xao lãng.

The diligent student preferred to do homework in the library to minimize distractions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ do homework khi nói hoặc viết nhé! check Do daily homework - Làm bài tập hàng ngày Ví dụ: He spends an hour each day to do his daily homework. (Anh ấy dành một giờ mỗi ngày để làm bài tập hàng ngày.) check Do lots of homework - Làm nhiều bài tập Ví dụ: She had to do lots of homework over the weekend. (Cô ấy phải làm nhiều bài tập vào cuối tuần.) check Do group homework - Làm bài tập nhóm Ví dụ: They gathered at the library to do group homework. (Họ tập trung ở thư viện để làm bài tập nhóm.)