VIETNAMESE

bài tập về nhà

word

ENGLISH

homework

  
NOUN

/ˈhoʊmˌwɜrk/

assignment, exercise

Bài tập về nhà là một hay nhiều nhiệm vụ được giáo viên giao cho học sinh để hoàn thành ngoài giờ học.

Ví dụ

1.

Hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn giúp tôi tiếp tục học tập và tránh căng thẳng vào phút cuối.

Completing my homework on time helps me stay on top of my studies and avoid last-minute stress.

2.

Tôi cố gắng quản lý thời gian của mình một cách khôn ngoan để cân bằng giữa các hoạt động ngoại khóa và bài tập về nhà.

I try to manage my time wisely to balance extracurricular activities and homework.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ homework khi nói hoặc viết nhé!

check Do homework – Làm bài tập về nhà Ví dụ: I have to do my homework before going out. (Tôi phải làm bài tập về nhà trước khi đi chơi.)

check Complete homework – Hoàn thành bài tập về nhà Ví dụ: She completed her homework early. (Cô ấy hoàn thành bài tập sớm.)

check Check homework – Kiểm tra bài tập Ví dụ: The teacher will check our homework tomorrow. (Giáo viên sẽ kiểm tra bài tập ngày mai.)