VIETNAMESE
làm bạc giả
giả bạc
ENGLISH
counterfeit silver
/ˈkaʊntərˌfɪt ˈsɪlvər/
fake silver
Làm bạc giả là tạo ra các mẫu trang sức được làm từ kim loại không phải bạc nhưng lại được quảng cáo là bạc hoặc là các mẫu trang sức có hàm lượng bạc thấp dưới thiêu chuẩn được công nhận là bạc.
Ví dụ
1.
Hãy cẩn thận khi mua bạc để tránh mua phải sản phẩm từ người bán làm bạc giả.
Be cautious when buying silver to avoid purchasing products from sellers counterfeiting silver.
2.
Thị trường tràn ngập người làm bạc giả và người mua phải cảnh giác để tránh bị lừa đảo.
The market was flooded with people counterfeiting silver, and buyers had to be vigilant to avoid scams.
Ghi chú
Từ counterfeit silver là một từ ghép của counterfeit và silver. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Counterfeit money - Tiền giả
Ví dụ:
He was caught with counterfeit money in his possession.
(Anh ấy bị bắt khi sở hữu tiền giả.)
Counterfeit documents - Tài liệu giả
Ví dụ:
The police found counterfeit documents during the raid.
(Cảnh sát tìm thấy tài liệu giả trong cuộc đột kích.)
Counterfeit goods - Hàng hóa giả
Ví dụ:
The market is flooded with counterfeit goods.
(Thị trường tràn ngập hàng hóa giả.)
Counterfeit signature - Chữ ký giả
Ví dụ:
The contract included a counterfeit signature.
(Hợp đồng bao gồm một chữ ký giả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết