VIETNAMESE
bác sĩ gia đình
ENGLISH
primary care physician
/ˈpraɪˌmɛri kɛr fəˈzɪʃən/
Bác sĩ gia đình là một bác sĩ đa khoa chăm sóc sức khỏe cho một cá nhân và gia đình, thông thường tại gia hơn là tại các cơ sở y tế. Họ có thể chăm sóc bệnh nhân ở nhiều lứa tuổi từ trẻ ở độ tuổi tập đi, thanh thiếu niên, người ở độ tuổi trung niên đến cả người lớn tuổi.
Ví dụ
1.
Bác sĩ gia đình có thể xử lý các tình huống cấp tính như nhiễm trùng và chấn thương hay theo dõi thai kỳ.
Primary care physicians can handle acute situations such as infections and trauma or monitor pregnancy.
2.
Các chuyên gia y tế đầu tiên mà bệnh nhân gặp là bác sĩ gia đình.
The first medical professionals a sick patient sees are primary care physicians.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt doctor, physician và specialist nha!
- doctor (tiến sĩ): chỉ những người đã hoàn thành chương trình học tiến sĩ của bất cứ ngành nào hoặc có thể là đồng nghĩa với bác sĩ.
Ví dụ: She is a doctor in psychology.
(Cô ấy là tiến sĩ tâm lý học.)
- physician (bác sĩ): dùng để chỉ chung cho những bác sĩ hành nghề y và có bằng cấp về y khoa.
Ví dụ: A good physician can quickly and accurately diagnose their patients.
(Một người bác sĩ giỏi có thể chẩn đoán chính xác và nhanh chóng cho bệnh nhân của họ.)
- specialist (bác sĩ chuyên khoa): bác sĩ được đào tạo về một chuyên khoa cụ thể.
Ví dụ: Ophthalmologist is a type of specialist in the hospital.
(Bác sĩ nhãn khoa là một loại bác sĩ chuyên khoa trong bệnh viện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết